Aminosteril 10% thuộc nhóm sản phẩm: dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base.
Thành phần của thuốc Aminosteril 10%:
- L-isoleucin 2.55 g
- L-leucin 4.45 g
- L-lysin HCl 3.5 g
- L-methionin 1.9 g
- L-phenylalanin 2.55 g
- L-threonin 2.05 g
- L-tryptophan 0.9 g
- L-valin 2.4 g
- L-arginin HCl 4.6 g
- L-histidin HCl 2.6 g
- Glycin 3.95 g
- L-alanin 6.85 g
- L-prolin 4.45 g
- L-aspartic acid 0.65 g
- L-asparagin.H2O 1.86 g
- L-glutamic acid 2.3 g
- L-ornithin HCl 1.6 g
- L-serin 1.2 g
- L-tyrosin 0.15 g
- L-cystein HCl 0.34 g
Chỉ định:
- Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch.
- Rối loạn cân bằng Nitrogen ở bệnh nhân bị thiếu protein.
- Rối loạn hấp thu protein.
- Mất protein nặng.
- Chấn thương nặng, bỏng, nhiễm trùng huyết, điều trị trước/sau phẫu thuật, bệnh lý dạ dày-ruột.
Chống chỉ định:
- Tổn thương gan không hồi phục. Urê máu tăng cao.
- Tuần hoàn không ổn định đe dọa tính mạng (ví dụ sốc). Trẻ < 2t. Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Liều lượng:
- Tiêm truyền tĩnh mạch. Thể tích, tốc độ truyền phụ thuộc tình trạng lâm sàng, nhu cầu, tuổi & cân nặng.
- Liều tối đa 20 mL/kg/ngày, tốc độ truyền không quá 1 mL/kg/giờ (khoảng 23 giọt/phút).
- Trẻ em: 3-5t.: 15 mL/kg/ngày, 6-14t.: 10 mL/kg/ngày.
Bảo quản: để nơi khô ráo thoáng mát
Quy cách: chai 250ml
Nhà sản xuất: Fresenius Kabi, Bình Định
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.