Tavanic có dược chất chính là Levofloxacin với hàm lượng là 500mg. Tavanic được sử dụng để điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình và nặng ở người lớn trên 18 tuổi như:viêm xoang cấp,đợt cấp viêm phế quản mãn,viêm phổi,viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da và cấu trúc da,nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Thành phần của Tavanic:
- Thành phần có trong mỗi viên:
- Levofloxacin với hàm lượng là: 500mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dược động học:
- Sau khi uống, levofloxacin được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn, nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được sau 1 – 2 giờ, sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99%. Các thông số dược động học của levofloxacin sau khi dùng đường tĩnh mạch và đường uống với liều tương đương là gần như nhau, do đó có thể sử dụng hai đường này thay thế cho nhau.
- Levofloxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thể, tuy nhiên thuốc khó thấm vào dịch não tủy. Tỷ lệ gắn protein là 30 – 40%. Levofloxacin rất ít bị chuyển hóa trong cơ thể và thải trừ gần như hoàn toàn qua nước tiểu ở dạng còn nguyên hoạt tính, chỉ dưới 5% liều điều trị được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng chuyển hóa desmethyl và N-oxid, các chất chuyển hóa này có rất ít hoạt tính sinh học. Thời gian bán thải của levofloxacin từ 6 – 8 giờ, và kéo dài ở người bệnh suy thận.
Chỉ định:
Tavanic được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin như:
- Viêm xoang cấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng.
- Viêm tuyến tiền liệt.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
- Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.
- Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình và nặng ở người lớn trên 18 tuổi
- Nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Chống chỉ định:
Tavanic không được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Người có tiền sử quá mẫn với levofloxacin, với các quinolon khác
- Hoặc mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
- Người bị động kinh
- Người thiết hụt Glucose-6-phosphat dehydrogenase
- Bệnh nhân có tiền sử bệnh ở gân cơ có một fluoroquinolon
- Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi
Liều lượng và cách sử dụng Tavanic:
- Liều dùng cho người lớn:
- Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 – 14 ngày.
- Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 – 500 mg/ngày x 7 – 10 ngày.
- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận – bể thận: 250 mg/ngày x 7 – 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày.
- Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.
Tác dụng phụ:
Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng thuốc Tavanic?
- Các tác dụng phụ thông thường của thuốc gồm: rối loạn tiêu hóa, tăng men gan, nổi mẩn, ngứa, nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ, tăng bilirubin, creatinin.
- Các tác dụng phụ hiếm khi xảy ra bao gồm: tiêu chảy có máu, mề đay, khó thở, trầm cảm, lo sợ, dị cảm, loạn thần kinh, co giật, nhịp nhanh, đau cơ khớp, viêm gân.
- Một số tác dụng phụ khác rất hiếm khi xảy ra: viêm đại tràng giả mạc, hạ đường huyết, phù Quincke, sốc phản vệ, nhạy cảm ánh sáng, rối loạn giác quan, viêm gan, suy thận cấp.
- Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tương tác thuốc:
Thuốc Tavanic có thể tương tác với những thuốc nào?
- Thuốc Tavanic có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.
- Những thuốc có thể tương tác với thuốc Tavanic bao gồm: muối sắt, kháng axit Mg, Al & sucralfate, fenbufen, NSAID, probenecid, cimetidine, thuốc kháng vit K.
- Bạn không trộn dịch truyền với heparin hoặc dung dịch kiềm.
Bảo quản: để nơi khô ráo thoáng mát tránh ánh nắng trực tiếp
Dạng bào chế: viên bao phim
Quy cách đóng gói: hộp 1 vỉ x 5 viên
Mua hàng ở đâu chất lượng, giá tốt ?
- Hotline / zalo : 0967 115 637
- Địa chỉ : 20F Swin Tower Lam Sơn, Tân Bình, HCM tòa R1 Khu đô thị Royal City, Hà Nội hoặc tòa R1 Khu đô thị Royal City, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.