TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ MyVelpa
MyVelpa
(Viên nén bao phim Sofo và Velpa 400 mg/100 mg)
THÀNH PHẦN MYVELPA
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Sofo……………………….400 mg
Velpa………………………100 mg
Tá dược viên nhân: Copovidone, Lactose Monohydrate, Microcrystalline Sodium (Ceolus UF 702), Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 112), Croscarmellose Sodium, Colloidal Silicon Dioxide, Magnesium Stearate
Tá dược bao phim (màu xanh lá TC-510031): Polyvinyl Alcohol, Polyethylene Glycol, Titanium Dioxide, Talc, Indigo carmine Aluminum lake, Iron Oxide Yellow
MÔ TẢ MYVELPA
Viên nén bao phim hình thuôn hai mặt lồi, cạnh vát có chữ M một bên và SFV phía bên kia, có màu xanh lá cây.
CHỈ ĐỊNH MYVELPA
Viên nén velpa /sofo được chỉ định để điều trị viêm ԍan virus C mạn tính
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG MYVELPA
Việc điều trị với viên nén velpa/sofo nên được khởi đầu và theo dõi bởi bác sỹ có kinh nghiệm trong điều trị viêm ԍan virusC.
LIỀU LƯỢNG MYVELPA
Liều dùng khuyến cáo của viên velpa/sofo là uống 1 viên/ ngày, kèm hoặc không kèm thức ăn.
Bảng 1:Các điều trị và thời gian điều trị đối với tất cả kiểu gen của viêm ԍan virusC
Nhóm bệnh nhân | Thời gian điều trị |
Bệnh nhân không xơ ԍan và bệnh nhân xơ ԍan còn bù | Uống velpa/sofo trong 12 tuần
Có thể kết hợp với ribav ở bệnh nhân xơ ԍan còn bù kiểu gen 3 |
Bệnh nhân xơ ԍan mất bù | Uống velpa/sofo + Riba trong 12 tuần |
Liều khuyên dùng nếu sử dụng riba chia thành 2 lần/ ngày, và dùng cùng với thức ăn được trình bày trong bảng 2.
Bảng 2: Hướng dẫn sử dụng ribav khi sử dụng phối hợp với velpa/sofo ở bệnh nhân xơ ԍan mất bù
Bệnh nhân | Liều Ribav |
Bệnh nhân xơ ԍan Child-Pugh-Turcotte (CPT) B trước khi ghép ԍan | 1,000 mg/ ngày ở bệnh nhân nặng <75 kg và 1,200 mg/ ngày ở bệnh nhân nặng ≥ 75 kg |
Bệnh nhân xơ ԍan CPT C trước khi ghép ԍan
Bệnh nhân chỉ số CPT B hoặc C sau khi ghép ԍan |
Liều khởi đầu 600mg và điều chỉnh lên đến tối đa 1,000/1,200 mg (1,000mg với bệnh nhân nặng <75 kg và 1,200 mg ở bệnh nhân nặng ≥ 75 kg) nếu bệnh nhân có thể dung nạp tốt. Cần giảm liều cho bệnh nhân không dung nạp dựa trên nồng độ haemoglobin |
Nếu sử dụng ribav ở bệnh nhân xơ ԍan còn bù kiểu gen 3 (trước hoặc sau ghép ԍan), liều khuyến cáo là 1000 mg/1200 mg (1000 mg ở bệnh nhân nặng < 75 kg và 1200 mg ở bệnh nhân nặng ≥ 75 kg).
Nếu cần thay đổi liều ribav, tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng của các thuốc có chứa ribav.
Nếu có nôn mửa xảy ra trong vòng 3 giờ sau khi sử dụng thuốc, bệnh nhân cần được hướng dẫn để uống thêm một viên velpa/sofo. Nếu nôn mửa xảy ra 3 giờ sau khi dùng thuốc, không cần sử dụng thêm thuốc.
Nếu quên dùng thuốc velpa/sofo trong vòng 18 giờ kể từ thời gian uống thuốc thông thường, bệnh nhân cần được uống bù sớm nhất có thể và tiếp tục uống liều tiếp theo như bình thường. Nếu đã quá 18 giờ không nên uống bù và đợi đến thời gian để uống liều tiếp theo. Khuyến cáo bệnh nhân không uống gấp đôi liều để bù thuốc.
Điều trị bệnh nhân đã thất bại điều trị phác đồ có chứa NS5A
Có thể xem xét sử dụng velpa/sofo kết hợp ribav trong 24 tuần.
Bệnh nhân suy chức năng thận
Với các bệnh nhân suy chức năng thận mức độ nhẹ và trung bình không cần điều chỉnh liều velpa/sofo. Chưa có nghiên cứu xem xét tính an toàn và hiệu quả của velpa/sofo ở bệnh nhân suy thận mức độ nặng [eGFR] < 30 mL/phút/1.73 m2) hoặc bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối cần điều trị thẩm phân tách máu.
Bệnh nhân suy chức năng ԍan
Không cần điều chỉnh liều velpa/sofo ở các bệnh nhân suy ԍan mức độ nhẹ, trung bình hoặc nặng (Chỉ số CPT A, B hoặc C). Tính an toàn và hiệu quả của velpa/sofo đã được đánh giá ở bệnh nhân xơ ԍan với chỉ số CPT B nhưng chưa được đánh giá trên bệnh nhân xơ ԍan chỉ số CPT C.
Bệnh nhân nhi
Tính an toàn và hiệu quả của velpa/sofo ở trẻ em và trẻ vị thành niên vẫn chưa được thiết lập. Hiện chưa có dữ liệu ở nhóm tuổi này.
CÁCH DÙNG MYVELPA
Đường dùng: đường uống
Bệnh nhân uống thuốc nguyên viên kèm theo hoặc không kèm theo thức ăn. Vì thuốc có vị đắng nên không nên nhai hoặc nghiền nát thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH MYVELPA
Mẫn cảm với hoạt chất chính hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Với các bệnh nhân đang sử dụng thuốc gây cảm ứng P-glycoprotein và các thuốc gây cảm ứng CYP
Khi sử dụng đồng thời với các thuốc có gây cảm ứng P-glycoprotein hoặc cytochrome P450 (CYP) (rifam, rifab, St. John’s wort [Hypericum perforatum], carbam, pheno và pheny) có thể làm giảm nồng độ huyết tương của sofo và velpa và dẫn đến giảm hiệu quả của thuốc.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Thận trọng khi bảo quản:
Bảo quản không quá 300C, bảo quản trong bao bì gốc.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bao bì đóng gói:
Hộp 1 chai x 28 viên nén bao phim
Thận trọng khi không dùng hết thuốc:
Không có yêu cầu gì đặc biệt
Những loại thuốc không dùng đến hoặc các vật liệu bao gói nên được xử lý theo quy định của địa phương.
Sản xuất bởi:
Mylan Laboratories Limited
F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal.Sinnar, Nashik – 422 113, Maharashtra State, Ấn Độ
Các thông tin chi tiết khác, vui lòng đọc hướng dẫn sử dụng
Mua hàng ở đâu chất lượng, giá tốt ?
- Hotline / zalo : 0967 115 637
- Địa chỉ : 20F Swin Tower Lam Sơn, Tân Bình, HCM tòa R1 Khu đô thị Royal City, Hà Nội hoặc tòa R1 Khu đô thị Royal City, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.