Nephrosteril là sản phẩm cung cấp, cân bằng các thành phần protein trong trường hợp suy thận cấp và mạn cũng như trong thẩm phân màng bụng và lọc máu.
Thành phần của Nephrosteril:
Có trong chai 250ml:
- L-isoleucine 1.275 g/l
- L-leucine 2.575 g
- L-lysine monoacetate 2.5025 g
- L-methionine 0.7 g
- Acetyl cysteine 0.125 g
- L-phenylalanine 0.975 g
- L-threonine 1.2 g
- L-tryptophan 0.475 g
- L-valine 1.55 g
- Arginine 1.225 g
- L-histidine 1.075 g
- Aminoacetic acid 0.8 g
- L-alanine 1.575 g
- L-proline 1.075 g
- L-serine 1.125 g
- L-malic acid 0.375 g
- Glacial acetic acid 0.345 g
- Calories 70 kcal/l
- Amino acids 17.5 g/l
- Tổng nitơ 2.7 g/l
- Năng lượng 70 kcal/L.
Chỉ định:
- Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa.
- Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn.
- Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non.
- Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần của thuốc
- Rối loạn chuyển hóa acid amin, suy gan tiến triển, suy tim nặng, thừa dịch, giảm kali, giảm natri máu.
Liều dùng và cách sử dụng Nephrosteril:
- Nhỏ giọt IV chậm.
- Người lớn: 10 – 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
- Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
- Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ).
- Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
Chú ý trong quá trình sử dụng Nephrosteril:
- Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ
- Không trộn với các thuốc khác.
Bảo quản: để nơi khô ráo thoáng mát
Quy cách: 10 chai 250ml/hộp
Nhà sản xuất: Beijing Fresenius Kabi
Mua hàng ở đâu chất lượng, giá tốt ?
- Hotline / zalo : 0967 115 637
- Địa chỉ : 20F Swin Tower Lam Sơn, Tân Bình, HCM tòa R1 Khu đô thị Royal City, Hà Nội hoặc tòa R1 Khu đô thị Royal City, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.